PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NĂM 2015

ĐÁNH GIÁ & XỬ TRÍ HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
[ Cập nhật vào ngày (14/09/2017) ]


Từ viết tắt: AR: hở van động mạch chủ. AS: hẹp van động mạch chủ. AVA: diện tích van động mạch chủ.AVAi: chỉ số diện tích van động mạch chủ trên diện tích da. LV: thất trái. LVEF: phân suất tống máu thất trái.ΔP: độ chênh áp. mPG: chênh áp trung bình. Vmax: vận tốc cực đại. SV: cung lượng nhát bóp. SV index: chỉ số cung lượng nhát bóp. TTE ( transthoracic echocardiograph):siêu âm tim qua thành ngực. BAV (bicuspid aortic valve): van ĐMC 2 mảnh. AVR (aortic valve replacement): phẫu thuật thay van ĐMC. TAVR (transcatheter aortic valve replacement): thay van ĐMC bằng can thiệp qua ống thông. AR: hở chủ. BAV: van ĐMC 2 mảnh.
IE: viêm nội tâm mạc nhiễm trùng. RF: Phân suất trào ngược. ERO: lỗ trào ngược hiệu quả. Rvol: thể tích trào ngược. LVOT: đường thoát thất trái. LVESD: đường kính thất trái cuối tâm thu. COR (class of recommendation) : nhóm khuyến cáo. LOE (level of evidence): mức chứng cứ



Tập tin đính kèm

.




Tìm kiếm

TIN TỨC & SỰ KIỆN


Đơn vị trực thuộc

SƠ ĐỒ ĐƯỜNG ĐI

Thư viện ảnh

thư viện VIDEO

tiện ích