STT
|
TÊN PHÁC ĐỒ
|
TRANG
|
1
|
Định nghĩa toàn
cầu lần thứ 4 của NMCT 2018
|
1-20
|
2
|
Tóm tắt hướng
dẫn của ACC/AHA/HRS năm 2018 về đánh
giá và xử lý bệnh nhân nhịp tim chậm và dẫn truyền chậm trong tim
|
21-88
|
3
|
Xử trí sớm đột quỵ
thiếu máu não cấp
|
89-140
|
4
|
Hướng dẫn ESC/EACTS 2018 về tái thông mạch máu cơ
tim
|
141-186
|
5
|
Cập nhật hướng dẫn chẩn đoán và xử trí hội chứng
mạch vành cấp 2019
|
187-227
|
6
|
Tổn thương thận
cấp
|
228-234
|
7
|
Phác đồ kiểm soát
đường thở trong cấp cứu
|
235-243
|
8
|
Phác đồ điều trị sốc tim trên bệnh nhân hội chứng
mạch vành cấp
|
244-248
|
9
|
Chiến lược điều
trị chống huyết khối sau xuất huyết ở bệnh nhân có bệnh mạch
vành và/hoặc rung nhĩ
|
249-262
|
10
|
Xử trí các biến
chứng cơ học của nhồi máu cơ tim cấp
|
263-269
|
11
|
Chẩn đoán và điều
trị bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định
|
270-280
|
12
|
Điều trị chống
đông trong rung nhĩ không do bệnh van tim
|
281-288
|
13
|
Xử trí chảy máu do
thuốc chống huyết khối ở người lớn
|
289-296
|
14
|
Chẩn đoán và điều
trị viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
|
297-315
|
15
|
Can thiệp động
mạch chủ
|
316-321
|
16
|
Xử trí tồn tại lỗ
bầu dục
|
322-325
|
17
|
Xử trí tứ chứng
fallot
|
326-331
|
18
|
Xử trí kênh nhĩ
thất
|
332-337
|
19
|
Xử trí hồi lưu bất
thường tĩnh mạch phổi
|
338-344
|
20
|
Chọn lựa van tim
nhân tạo
|
345-349
|
21
|
Xử trí biến chứng
van nhân tạo
|
350-353
|
22
|
Chẩn đoán và điều
trị suy tĩnh mạch nông chi dưới
|
354-356
|
23
|
Chẩn đoán và điều
trị hẹp động mạch thận
|
357-361
|
24
|
Cấp cứu tim mạch
trong thai kỳ
|
362-381
|
25
|
Quy trình đo huyết
áp người lớn
|
382-398
|
26
|
Cập nhật điều trị
đái tháo đường type 2
|
399-409
|
27
|
Chương trình phục
hồi chức năng tim mạch toàn diện
|
410-414
|
28
|
Phục hồi chức năng
bệnh nhân đột quỵ
|
415-431
|
29
|
Xử trí nhiễm khuẩn
dụng cụ tim mạch
|
432-436
|
30
|
Chẩn
đoán và điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
|
437-473
|