STT |
Tên dịch vụ |
Tổng cộng giá thu |
Mức giá do quỹ BHYT thanh toán |
Mức giá không thuộc quỹ BHYT thanh toán (*) |
Giá dịch vụ theo yêu cầu |
Ghi chú |
I |
Tiền giường điều trị |
|
|
|
|
|
Khoa Cấp cứu |
|
|
|
1 |
Phòng 100 |
418.500 |
418.500 |
418.500 |
|
|
2 |
Phòng 103 |
418.500 |
418.500 |
418.500 |
|
|
3 |
Phòng 104 |
418.500 |
418.500 |
418.500 |
|
|
4 |
Phòng 105 |
418.500 |
418.500 |
418.500 |
|
|
5 |
Phòng 106 |
418.500 |
418.500 |
418.500 |
|
|
|
Khoa Hồi sức tích cực và Chống độc |
|
|
|
6 |
Phòng E101 |
799.600 |
799.600 |
799.600 |
|
|
7 |
Phòng E201 |
799.600 |
799.600 |
799.600 |
|
|
8 |
Phòng E203 |
799.600 |
799.600 |
799.600 |
|
|
9 |
Phòng E301 |
799.600 |
799.600 |
799.600 |
|
|
10 |
Phòng E304 |
799.600 |
799.600 |
799.600 |
|
|
|
Khoa Tim mạch - Can thiệp |
|
|
|
11 |
Phòng E401 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
12 |
Phòng E404 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
13 |
Phòng E405 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
14 |
Phòng E501 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
|
Khoa Nội tim mạch |
|
|
|
15 |
Phòng E601 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
16 |
Phòng E603 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
17 |
Phòng E604 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
18 |
Phòng E701 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
19 |
Phòng E702 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
20 |
Phòng E703 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
21 |
Phòng E705 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
|
Khoa Lão - Nội tiết |
|
|
|
22 |
Phòng 200 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh |
23 |
Phòng 201 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
24 |
Phòng 205 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
25 |
Phòng 206 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
26 |
Phòng 207 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
27 |
Phòng 209 |
407.100 |
257.100 |
257.100 |
150.000 |
28 |
Phòng 210 |
437.100 |
257.100 |
257.100 |
180.000 |
Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh |
29 |
Phòng 211 |
437.100 |
257.100 |
257.100 |
180.000 |
30 |
Phòng 212 |
407.100 |
257.100 |
257.100 |
150.000 |
31 |
Phòng 213 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
32 |
Phòng 214 |
507.100 |
257.100 |
257.100 |
250.000 |
33 |
Phòng 215 |
507.100 |
257.100 |
257.100 |
250.000 |
34 |
Phòng 216 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
35 |
Phòng 217 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
36 |
Phòng 300 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh |
37 |
Phòng 301 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
38 |
Phòng 304 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
39 |
Phòng 305 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
40 |
Phòng 306 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
41 |
Phòng 307 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh |
42 |
Phòng 308 |
507.100 |
257.100 |
257.100 |
250.000 |
43 |
Phòng 309 |
507.100 |
257.100 |
257.100 |
250.000 |
44 |
Phòng 310 |
507.100 |
257.100 |
257.100 |
250.000 |
45 |
Phòng 312 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
46 |
Phòng 400 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh |
47 |
Phòng 401 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
48 |
Phòng 404 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
49 |
Phòng 405 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
50 |
Phòng 406 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
51 |
Phòng 407 |
457.100 |
257.100 |
257.100 |
200.000 |
52 |
Phòng 408 |
507.100 |
257.100 |
257.100 |
250.000 |
53 |
Phòng 409 |
507.100 |
257.100 |
257.100 |
250.000 |
54 |
Phòng 410 |
507.100 |
257.100 |
257.100 |
250.000 |
55 |
Phòng 411 |
507.100 |
257.100 |
257.100 |
250.000 |
56 |
Phòng 412 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
|
Khoa Tim mạch lão học |
|
|
|
57 |
Phòng cấp cứu |
418.500 |
418.500 |
418.500 |
|
|
58 |
Phòng 1 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
59 |
Phòng 2 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
60 |
Phòng 3 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
61 |
Phòng 4 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
62 |
Phòng 5 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
63 |
Phòng 6 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
64 |
Phòng 6B |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
65 |
Phòng 7 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
66 |
Phòng 8 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
67 |
Phòng 9 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
68 |
Phòng 10 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
69 |
Phòng 11 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
70 |
Phòng 12 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
71 |
Phòng 12B |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
72 |
Phòng 14 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
73 |
Phòng 15 |
407.100 |
257.100 |
257.100 |
150.000 |
Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh |
74 |
Phòng 16 |
407.100 |
257.100 |
257.100 |
150.000 |
75 |
Phòng 17 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
76 |
Phòng 18 |
257.100 |
257.100 |
257.100 |
|
|
|
Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức |
|
|
|
77 |
Phòng tiền phẫu |
222.300 |
222.300 |
222.300 |
|
|
78 |
Phòng hậu phẫu |
222.300 |
222.300 |
222.300 |
|
|
79 |
Phòng Hồi sức phẫu thuật tim (3 ngày đầu tiền sau phẫu thuật) |
618.500 |
418.500 |
418.500 |
200.000 |
Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh |
80 |
Phòng Hồi sức phẫu thuật tim (ngày thứ 4 đến ngày thứ 10 sau phẫu thuật) |
341.800 |
341.800 |
341.800 |
|
|
81 |
Phòng 7B |
222.300 |
222.300 |
222.300 |
|
|
II |
Dịch vụ bán sổ khám bệnh |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
III |
Dịch vụ sao hồ sơ bệnh án |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. |
1. Xác định số ngày điều trị nội trú để thanh toán tiền giường bệnh:
a) Số ngày điều trị nội trú bằng ngày ra viện trừ (-) ngày vào viện: Áp dụng đối với trường hợp người bệnh đỡ hoặc khỏi ra viện.
b) Số ngày điều trị nội trú bằng ngày ra viện trừ (-) ngày vào viện cộng (+) 1: Áp dụng đối với trường hợp:
- Người bệnh nặng đang điều trị nội trú mà tình trạng bệnh chưa thuyên giảm hoặc diễn biến nặng lên nhưng gia đình xin về hoặc chuyển viện lên tuyến trên;
- Người bệnh đã được điều trị tại tuyến trên qua giai đoạn cấp cứu nhưng vẫn cần tiếp tục điều trị nội trú được chuyển về tuyến dưới hoặc sang cơ sở y tế khác.
c) Riêng trường hợp người bệnh vào viện và ra viện trong cùng một ngày (hoặc vào viện ngày hôm trước, ra ngày hôm sau) có thời gian điều trị trên 04 giờ đến dưới 24 thì được tính là 01 ngày điều trị. Trường hợp người bệnh vào khoa cấp cứu, không qua khoa khám bệnh, có thời gian cấp cứu, điều trị từ 04 giờ trở xuống (kể cả trường hợp ra viện, vào viện hoặc chuyển viện, tử vong) được thanh toán tiền khám bệnh, tiền thuốc, vật tư y tế và các dịch vụ kỹ thuật, không thanh toán tiền ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu. d) Trường hợp người bệnh vào viện và ra viện có thời gian điều trị từ 04 giờ trở xuống thì được thanh toán tiền khám bệnh, tiền thuốc, trang thiết bị y tế và các dịch vụ kỹ thuật mà người bệnh đã sử dụng, không được tính tiền ngày giường bệnh điều trị nội trú. |
2. Trường hợp người bệnh chuyển 02 khoa trong cùng một ngày thì mỗi khoa chỉ được tính 1/2 ngày. Trường hợp người bệnh chuyển từ 3 khoa trở lên trong cùng một ngày thì giá ngày giường bệnh hôm đó được tính bằng trung bình cộng tiền ngày giường tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 04 giờ có mức giá tiền giường cao nhất và tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 04 giờ có mức giá tiền giường thấp nhất. |
3. Giá ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: áp dụng tối đa không quá 10 ngày sau phẫu thuật. Từ ngày thứ 11 sau phẫu thuật trở đi thì áp dụng mức giá ngày giường nội khoa theo các khoa tương ứng quy định tại mục 3 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này. |
4. Người bệnh nằm ghế bố trong phòng tính 50% tiền dịch vụ và nằm ngoài hành lang thì không tính tiền dịch vụ |
5. Người bệnh là hộ nghèo nằm ghế bố thì không tính tiền dịch vụ |