giá viện phí

 

BẢNG GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Quyết định số  373./QĐ-BVTM ngày 27/11/2023)
STT Các loại dịch vụ Tổng cộng giá thu Giá thu BHYT theo TT 22 Giá thu phí theo TT14  Giá dịch vụ theo yêu cầu  Ghi chú
1 Khám bệnh ngày làm việc   37.500 34.500   Giá thu tính trên một lượt khám chữa bệnh
2 Khám bệnh ngoài giờ theo yêu cầu 107.500 37.500 34.500 70.000
3 Yêu cầu bác sĩ khám bệnh:        
3.1  - Ban giám đốc 107.500 37.500 34.500 70.000
3.2  - Trưởng, Phó Khoa 97.500 37.500 34.500 60.000
3.3  - Bác sĩ điều trị 87.500 37.500 34.500 50.000
4 Khám bệnh thứ bảy, Chủ nhật theo yêu cầu 107.500 37.500 34.500 70.000
5 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)   200.000 200.000  

Ghi chú:

1. Trường hợp người bệnh khám bệnh tại khoa khám bệnh sau đó vào điều trị nội trú theo yêu cầu chuyên môn thì vẫn được tính là một lần khám bệnh. Trường hợp không đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh nhưng khám và vào điều trị nội trú tại các khoa lâm sàng theo yêu cầu chuyên môn thì không tính là một lần khám bệnh.

2. Trong cùng một lần đến khám bệnh tại cùng một cơ sở y tế (có thể trong cùng một ngày hoặc do điều kiện khách quan hoặc yêu cầu chuyên môn nên chưa hoàn thành được quá trình khám bệnh trong ngày đầu tiên, phải tiếp tục khám trong ngày tiếp theo), người bệnh sau khi khám một chuyên khoa cần phải khám thêm các chuyên khoa khác thì từ lần khám thứ 02 trở đi chỉ tính 30% mức giá của 01 lần khám bệnh và mức thanh toán tối đa chi phí khám bệnh của người đó không quá 02 lần mức giá của 01 lần khám bệnh.
3. Người bệnh đến khám bệnh tại cơ sở y tế, đã được khám, cấp thuốc về điều trị nhưng sau đó có biểu hiện bất thường, đến cơ sở y tế đó để khám lại ngay trong ngày hôm đó và được tiếp tục thăm khám thì lần khám này được coi như là lần khám thứ 02 trở đi trong một ngày.

 

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

  ĐVT: đồng
STT Tên dịch vụ Tổng cộng giá thu Giá thu BHYT theo TT 22 Giá thu phí theo TT14  Giá dịch vụ theo yêu cầu  Ghi chú
I Tiền giường điều trị
Khoa Cấp cứu
1 Phòng 100 559.200 359.200 325.000 200.000 Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh
2 Phòng 103 559.200 359.200 325.000 200.000
3 Phòng 104 559.200 359.200 325.000 200.000
4 Phòng 105 609.200 359.200 325.000 250.000
5 Phòng 106 609.200 359.200 325.000 250.000
Khoa Hồi sức tích cực và Chống độc
6 Phòng E101 673.900 673.900 602.000    
7 Phòng E201 673.900 673.900 602.000    
8 Phòng E203 673.900 673.900 602.000    
9 Phòng E301 673.900 673.900 602.000    
10 Phòng E304 673.900 673.900 602.000    
Khoa Tim mạch - Can thiệp
11 Phòng E401 212.600 212.600 187.100    
12 Phòng E404 212.600 212.600 187.100    
13 Phòng E405 212.600 212.600 187.100    
14 Phòng E501 212.600 212.600 187.100    
Khoa Nội tim mạch
15 Phòng E601 212.600 212.600 187.100    
16 Phòng E603 212.600 212.600 187.100    
17 Phòng E604 212.600 212.600 187.100    
18 Phòng E701 212.600 212.600 187.100    
19 Phòng E702 212.600 212.600 187.100    
20 Phòng E703 212.600 212.600 187.100    
21 Phòng E705 212.600 212.600 187.100    
Khoa Lão - Nội tiết
22 Phòng 200 362.600 212.600 187.100 150.000 Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh
23 Phòng 201 362.600 212.600 187.100 150.000
24 Phòng 205 362.600 212.600 187.100 150.000
25 Phòng 206 362.600 212.600 187.100 150.000
26 Phòng 207 362.600 212.600 187.100 150.000 Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh
27 Phòng 209 312.600 212.600 187.100 100.000
28 Phòng 210 312.600 212.600 187.100 100.000
29 Phòng 211 312.600 212.600 187.100 100.000
30 Phòng 212 312.600 212.600 187.100 100.000
31 Phòng 213 362.600 212.600 187.100 150.000
32 Phòng 214 412.600 212.600 187.100 200.000
33 Phòng 216 362.600 212.600 187.100 150.000
34 Phòng 217 362.600 212.600 187.100 150.000
35 Phòng 300 362.600 212.600 187.100 150.000
36 Phòng 301 362.600 212.600 187.100 150.000
37 Phòng 304 362.600 212.600 187.100 150.000
38 Phòng 305 362.600 212.600 187.100 150.000
39 Phòng 306 362.600 212.600 187.100 150.000
40 Phòng 307 362.600 212.600 187.100 150.000
41 Phòng 308 362.600 212.600 187.100 150.000
42 Phòng 309 362.600 212.600 187.100 150.000
43 Phòng 310 362.600 212.600 187.100 150.000
44 Phòng 312 312.600 212.600 187.100 100.000
45 Phòng 400 362.600 212.600 187.100 150.000
46 Phòng 401 362.600 212.600 187.100 150.000
47 Phòng 404 362.600 212.600 187.100 150.000
48 Phòng 405 362.600 212.600 187.100 150.000
49 Phòng 406 362.600 212.600 187.100 150.000 Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh
50 Phòng 407 362.600 212.600 187.100 150.000
51 Phòng 408 362.600 212.600 187.100 150.000
52 Phòng 409 362.600 212.600 187.100 150.000
53 Phòng 410 362.600 212.600 187.100 150.000
54 Phòng 411 362.600 212.600 187.100 150.000
55 Phòng 412 312.600 212.600 187.100 100.000
Khoa Tim mạch lão học
56 Phòng cấp  cứu 559.200 359.200 325.000 200.000 Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh
57 Phòng 1 312.600 212.600 187.100 100.000
58 Phòng 2 312.600 212.600 187.100 100.000
59 Phòng 3 312.600 212.600 187.100 100.000
60 Phòng 4 312.600 212.600 187.100 100.000
61 Phòng 5 312.600 212.600 187.100 100.000
62 Phòng 6 312.600 212.600 187.100 100.000
63 Phòng 6B 312.600 212.600 187.100 100.000
64 Phòng 7 312.600 212.600 187.100 100.000
65 Phòng 8 312.600 212.600 187.100 100.000
66 Phòng 9 312.600 212.600 187.100 100.000
67 Phòng 10 312.600 212.600 187.100 100.000
68 Phòng 11 312.600 212.600 187.100 100.000
69 Phòng 12 312.600 212.600 187.100 100.000
70 Phòng 12B 312.600 212.600 187.100 100.000
71 Phòng 14 312.600 212.600 187.100 100.000
72 Phòng 15 362.600 212.600 187.100 150.000
73 Phòng 16 362.600 212.600 187.100 150.000
74 Phòng 17 312.600 212.600 187.100 100.000
75 Phòng 18 312.600 212.600 187.100 100.000
Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức
76 Phòng tiền phẫu 332.700 182.700 160.000 150.000 Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh
77 Phòng hậu phẫu 332.700 182.700 160.000 150.000
78 Phòng Hồi sức phẫu thuật tim (3 ngày đầu tiền sau phẫu thuật) 559.200 359.200 325.000 200.000
79 Phòng Hồi sức phẫu thuật tim (ngày thứ 4 đến ngày thứ 10 sau phẫu thuật) 487.500 287.500 256.300 200.000
80 Phòng 7B 382.700 182.700 160.000 200.000
II Dịch vụ bán sổ khám bệnh 8.000     8.000  
III Dịch vụ sao hồ sơ bệnh án 150.000     150.000  

BẢNG GIÁ THU DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

STT Tên cận lâm sàng Mã dịch vụ ĐVT Giá thu BHYT theo TT 22  Giá thu phí theo TT14 Ghi chú
I.Chẩn đoán hình ảnh            
1. Chụp CT            
1 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) 18.0220.0040 lần 532.000 522.000  
2 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) 18.0220.0041 lần 643.000 632.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
3 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 64- 128 dãy) 18.0206.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
4 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 64-128 dãy) 18.0242.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
5 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 64- 128 dãy) 18.0205.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
6 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ 64- 128 dãy) 18.0207.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
7 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 18.0192.0041 lần 643.000 632.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
8 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) 18.0201.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
9 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 18.0191.0040 lần 532.000 522.000  
10 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) 18.0200.0043 Lần 1.461.000 1.446.000  
11 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy) 18.0281.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
12 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy) 18.0280.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
13 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) 18.0219.0041 lần 643.000 632.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
14 Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 64- 128 dãy) 18.0208.0043 Lần 1.461.000 1.446.000  
15 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) 18.0167.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
16 Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy) 18.0169.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
17 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy) 18.0170.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
18 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 18.0150.0041 lần 643.000 632.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
19 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) 18.0166.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
20 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 18.0149.0040 lần 532.000 522.000  
21 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) 18.0165.0043 Lần 1.461.000 1.446.000  
22 Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) 18.0168.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang
23 Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền 18.0525.0055 Lần 9.176.000 9.066.000  
2. Siêu âm            
24 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ 18.0048.0004 lần 233.000 222.000  
25 Siêu âm Doppler động mạch thận 18.0024.0004 lần 233.000 222.000  
26 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới 18.0045.0004 lần 233.000 222.000  
27 Siêu âm Doppler mạch máu 02.0112.0004 lần 233.000 222.000  
28 Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với Dobutamine 02.0457.0006 lần 598.000 587.000  
29 Siêu âm Doppler tim 02.0113.0004 lần 233.000 222.000  
30 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) 18.0016.0001 lần 49.300 43.900  
31 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) 18.0043.0001 lần 49.300 43.900  
32 Siêu âm màng phổi 03.0070.0001 lần 49.300 43.900  
33 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) 18.0015.0001 lần 49.300 43.900  
34 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) 18.0044.0001 lần 49.300 43.900  
35 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 01.0018.0004 lần 233.000 222.000  
36 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) 02.0114.0006 lần 598.000 587.000  
37 Siêu âm tim qua thực quản 02.0117.0008 lần 816.000 805.000  
38 Siêu âm tuyến giáp 18.0001.0001 lần 49.300 43.900  
39 Siêu âm tuyến vú hai bên 18.0054.0001 lần 49.300 43.900  
40 Siêu âm ổ bụng 02.0314.0001 lần 49.300 43.900  
41 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 01.0303.0001 lần 49.300 43.900  
3. Chụp X-Quang          
3.1. Chụp X-Quang thường          
42 Chụp Xquang Blondeau 18.0072.0010 lần 53.200 50.200  
43 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 18.0125.0012 lần 59.200 56.200  
44 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 18.0086.0013 lần 72.200 69.200  
45 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 18.0091.0013 lần 72.200 69.200  
46 Chụp Xquang đại tràng 18.0132.0018 lần 159.000 156.000  
47 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 18.0123.0012 lần 59.200 56.200  
48 Chụp Xquang Hirtz 18.0073.0010 lần 53.200 50.200  
49 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0112.0013 lần 72.200 69.200  
50 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 18.0109.0012 lần 59.200 56.200  
51 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 18.0105.0012 lần 59.200 56.200  
52 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0104.0013 lần 72.200 69.200  
53 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 18.0101.0012 lần 59.200 56.200  
54 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 18.0120.0012 lần 59.200 56.200  
55 Chụp Xquang ngực thẳng 18.0119.0012 lần 59.200 56.200  
56 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến 18.0070.0010 lần 53.200 50.200  
57 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 18.0067.0013 lần 72.200 69.200  
58 Chụp Xquang thực quản dạ dày 18.0130.0017 lần 119.000 116.000  
59 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0108.0013 lần 72.200 69.200  
60 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0116.0013 lần 72.200 69.200  
61 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 18.0103.0013 lần 72.200 69.200  
62 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 18.0114.0013 lần 72.200 69.200  
63 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 18.0106.0013 lần 72.200 69.200  
64 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0115.0013 lần 72.200 69.200  
65 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0107.0013 lần 72.200 69.200  
66 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 18.0099.0012 lần 59.200 56.200  
67 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 18.0111.0013 lần 72.200 69.200  
68 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 18.0117.0011 lần 59.200 56.200  
3.2. Chụp X-Quang số hóa            
69 Chụp Xquang Blondeau 18.0072.0028 lần 68.300 65.400  
70 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 18.0125.0028 lần 68.300 65.400  
71 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 18.0089.0029 lần 100.000 97.200  
72 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 18.0086.0029 lần 100.000 97.200  
73 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 18.0091.0029 lần 100.000 97.200  
74 Chụp Xquang đại tràng 18.0132.0036 lần 279.000 264.000  
75 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 18.0123.0028 lần 68.300 65.400  
76 Chụp Xquang Hirtz 18.0073.0028 lần 68.300 65.400  
77 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0112.0029 lần 100.000 97.200  
78 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 18.0109.0028 lần 68.300 65.400  
79 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 18.0105.0028 lần 68.300 65.400  
80 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0104.0029 lần 100.000 97.200  
81 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 18.0101.0028 lần 68.300 65.400  
82 Chụp Xquang khớp vai thẳng 18.0100.0028 lần 68.300 65.400  
83 Chụp Xquang khung chậu thẳng 18.0098.0028 lần 68.300 65.400  
84 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 18.0120.0028 lần 68.300 65.400  
85 Chụp Xquang ngực thẳng 18.0119.0028 lần 68.300 65.400  
86 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 18.0067.0029 lần 100.000 97.200  
87 Chụp Xquang tại giường 18.0127.0028 lần 68.300 65.400  
88 Chụp Xquang thực quản dạ dày 18.0130.0035 lần 239.000 224.000  
89 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0108.0029 lần 100.000 97.200  
90 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0116.0029 lần 100.000 97.200  
91 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 18.0103.0029 lần 100.000 97.200  
92 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 18.0114.0029 lần 100.000 97.200  
93 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 18.0106.0029 lần 100.000 97.200  
94 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0115.0029 lần 100.000 97.200  
95 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0107.0029 lần 100.000 97.200  
96 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 18.0099.0028 lần 68.300 65.400  
97 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 18.0111.0029 lần 100.000 97.200  
98 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 18.0117.0029 lần 100.000 97.200  
99 Chụp Xquang khớp vai thẳng [thẳng và nghiêng] 18.0100.0029 lần 100.000 97.200  
100 Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] 18.0119.0029 lần 100.000 97.200  
101 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [thẳng và nghiêng] 18.0125.0029 lần 100.000 97.200  
II.Thăm dò chức năng            
4. Chức năng hô hấp            
102 Holter điện tâm đồ 02.0095.1798 lần 204.000 198.000  
103 Holter huyết áp 02.0096.1798 lần 204.000 198.000  
104 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ 02.0109.1779 lần 214.000 201.000  
5. Điện tim            
105 Điện tim thường 02.0085.1778 lần 35.400 32.800  
III. Thủ thuật, Phẩu Thuật
6. Thủ thuật  
106 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch 02.0069.0054; 03.2270.0054  lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
107 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 01.0158.0074 lần 498.000 479.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
108 Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng 02.0455.0391 Lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
109 Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 2 buồng 02.0456.0391 Lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
110 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm 02.0071.0391 Lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
111 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 1 buồng 02.0452.0391 Lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
112 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2 buồng 02.0453.0391 Lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
113 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng 02.0454.0391 Lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
114 Chọc dịch tuỷ sống 01.0202.0083 lần 114.000 107.000 Chưa bao gồm kim chọc dò.
115 Chọc dò dịch màng phổi 02.0009.0077 lần 143.000 137.000  
116 Chọc dò dịch não tuỷ 02.0129.0083 lần 114.000 107.000 Chưa bao gồm kim chọc dò.
117 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm 02.0242.0077 lần 143.000 137.000  
118 Chọc dò màng ngoài tim 02.0075.0081 lần 259.000 247.000  
119 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 01.0041.0081 lần 259.000 247.000  
120 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim 02.0074.0081 lần 259.000 247.000  
121 Chọc hút khí màng phổi 02.0011.0079 lần 150.000 143.000  
122 Chụp động mạch vành 02.0437.0053; 18.0657.0053 lần 6.026.000 5.916.000  
123 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền 18.0517.0055 lần 9.176.000 9.066.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
124 Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền 18.0516.0055 lần 9.176.000 9.066.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
125 Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền 18.0533.0058 lần 9.226.000 9.116.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
126 Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền 18.0518.0055 lần 9.176.000 9.066.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
127 Chụp, nong động mạch và đặt stent [dưới DSA] 18.0673.0055 lần 9.176.000 9.066.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
128 Chụp, nong động mạch vành bằng bóng 18.0658.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
129 Chụp, nong và đặt stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền 18.0519.0055 lần 9.176.000 9.066.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
130 Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền 18.0543.0058 lần 9.226.000 9.116.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
131 Chụp, nong và đặt stent động mạch vành 18.0659.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
132 Dẫn lưu màng ngoài tim 02.0076.0081 lần 259.000 247.000  
133 Đặt catheter động mạch 03.0033.0097 lần 557.000 546.000  
134 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 01.0007.0099 lần 664.000 653.000  
135 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 01.0008.0100 lần 1.137.000 1.126.000  
136 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim 02.0077.0391 lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
137 Đặt ống nội khí quản 01.0066.1888 lần 579.000 568.000  
138 Đặt ống thông dạ dày 01.0216.0103 lần 94.300 90.100  
139 Đặt ống thông hậu môn 01.0223.0211 lần 85.900 82.100  
140 Đặt sonde bàng quang 02.0188.0210 lần 94.300 90.100  
141 Điều trị bằng tia hồng ngoại 03.0774.0237 lần 37.300 35.200  
142 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường 02.0461.0107 Lần 2.073.000 2.025.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
143 Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng cao tần 02.0463.0106 Lần 3.255.000 3.035.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.
144 Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần 02.0462.0106 Lần 3.255.000 3.035.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.
145 Đo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR) 02.0439.0009 lần 2.023.000 1.998.000 Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
146 Hút đờm hầu họng 02.0150.0114 lần 12.200 11.100  
147 Hút huyết khối trong động mạch vành 02.0440.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
148 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu 17.0078.0238 lần 48.700 45.300  
149 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp 02.0098.0391 lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
150 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người 17.0034.0267 lần 51.400 46.900  
151 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 17.0086.0283 lần 55.800 50.700  
152 Kỹ thuật xoa bóp vùng 17.0085.0282 lần 45.200 41.800  
153 Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp 01.0346.0097 Lần 557.000 546.000 Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết
154 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 03.3827.0216 lân 184.000 178.000  
155 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 03.3825.0217 lần 248.000 237.000  
156 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 01.0086.0898 lần 23.000 20.400 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
157 Khí dung thuốc giãn phế quản 02.0032.0898 lần 23.000 20.400 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
158 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 01.0087.0898 lần 23.000 20.400 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
159 Lập trình máy tạo nhịp tim 02.0100.0069 Lần 84.800 82.300 Bằng phương pháp DEXA
160 Mở thông bàng quang trên xương mu 01.0163.0121 lần 384.000 373.000  
161 Nong niệu đạo và đặt sonde đái 02.0211.0156 lần 252.000 241.000  
162 Nong van động mạch chủ [dưới DSA] 18.0663.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
163 Nong van động mạch phổi [dưới DSA] 18.0664.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
164 Nong van hai lá [dưới DSA] 18.0662.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
165 Rút máu để điều trị 22.0499.0163 lần 256.000 236.000  
166 Rửa bàng quang 02.0233.0158 lần 209.000 198.000 Chưa bao gồm hóa chất.
167 Rửa bàng quang lấy máu cục 01.0165.0158 lần 209.000 198.000 Chưa bao gồm hóa chất.
168 Rửa dạ dày cấp cứu 01.0218.0159 lần 131.000 119.000  
169 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực 01.0036.0192 lần 1.008.000 989.000  
170 Tập do liệt ngoại biên   lần   24.300  
171 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động 17.0039.0267 lần 51.400 46.900  
172 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động 17.0037.0267 lần 51.400 46.900  
173 Tập vận động có kháng trở 17.0056.0267 lần 51.400 46.900  
174 Tập vận động có trợ giúp 17.0053.0267 lần 51.400 46.900  
175 Tập vận động thụ động 17.0052.0267 lần 51.400 46.900  
176 Tập với xe đạp tập 03.0903.0270 lần 12.500 11.200  
177 Tiêm bắp thịt 03.2389.0212 lần 12.800 11.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
178 Tiêm dưới da 03.2388.0212 lần 12.800 11.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
179 Tiêm tĩnh mạch 03.2390.0212 lần 12.800 11.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
180 Tiêm trong da 03.2387.0212 lần 12.800 11.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
181 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 03.3826.2047 lần 85.000 82.400  
182 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 03.3826.0200 lần 60.000 57.600  
183 Thay canuyn mở khí quản 01.0080.0206 lần 253.000 247.000  
184 Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo nhịp tim 02.0464.0391 Lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
185 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 18.0671.1816 Lần 1.997.000 1.950.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.
186 Thông bàng quang 01.0164.0210 lần 94.300 90.100  
187 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] 01.0128.0209 giờ 24.292 23.292  
188 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] 01.0132.0209 giờ 24.292 23.292  
189 Thông tim chẩn đoán (Dưới DSA) 02.0125.0053; 21.0002.0053 lần 6.026.000 5.916.000  
190 Thông tim và chụp buồng tim cản quang 201.260.053 lần 6.026.000 5.916.000  
191 Thụt tháo 01.0221.0211 lần 85.900 82.100  
192 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 02.0338.0211 lần 85.900 82.100  
193 Thụt tháo phân 02.0339.0211 lần 85.900 82.100  
194 Truyền tĩnh mạch 03.2391.0215 lần 22.800 21.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
195 Vận động trị liệu hô hấp 02.0068.0277 lần 31.100 30.100  
196 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 02.0061.0164 lần 184.000 178.000  
197 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)   lần 337.000 317.000  
198 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS 101.850.118 lần 2.248.000 2.212.000  
199 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) 01.0176.0118 lần 2.248.000 2.212.000  
200 Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch máu não 02.0479.0264 lần 134.000 128.000  
201 Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. 02.0235.0118 Lần 2.248.000 2.212.000  
202 Đặt máy khử rung tự động 01.0033.0391 lần 1.718.000 1.625.000  
203 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 07.0230.0199 lần 258.000 233.000  
204 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) 01.0173.0195 lần 1.565.000 1.541.000  
205 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 08.0013.0238 lần 48.700 50.500  
206 Tập các kiểu thở 17.0073.0277 lần 31.100 29.000  
207 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 1.090.050.217 lần 248.000 233.000  
208 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn 01.0182.0118 Lần 2.248.000 2.212.000  
209 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) 01.0181.0118 Lần 2.248.000 2.212.000  
210 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 03.0029.0192 lần 485.000 459.000  
7. Phẩu Thuật            
211 Chích áp xe phần mềm lớn 03.3817.0505 lần 197.000 186.000  
212 Chích rạch áp xe nhỏ 03.3909.0505 lần 197.000 186.000  
213 Chọc hút dịch, khí trung thất 01.0098.0079 lần 150.000 143.000  
214 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ 01.0094.0111 lần 188.000 185.000  
215 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ 01.0097.0111 lần 188.000 185.000  
216 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ 01.0099.0111 lần 188.000 185.000  
217 Đặt bóng đối xung động mạch chủ 02.0081.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
218 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng 01.0089.0206 lần 253.000 247.000  
219 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài 09.0028.0099 lần 664.000 653.000  
220 Hạ thân nhiệt chỉ huy 01.0247.0118 lần 2.248.000 2.212.000 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
221 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 02.0026.0111 lần 188.000 185.000  
222 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn 10.0242.0292 lần 1.404.000 1.293.000 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.
223 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở trẻ em 10.0206.0292 lần 1.404.000 1.293.000 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.
224 Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ 10.0241.0583 lần 2.122.000 1.965.000  
225 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn 03.3818.0218 lần 268.000 257.000  
226 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng 09.0123.0898 lần 23.000 20.400 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
227 Mở khí quản cấp cứu 01.0071.0120 lần 734.000 719.000  
228 Mở ngực thăm dò, sinh thiết 10.0289.0400 lần 3.398.000 3.285.000  
229 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải 10.0181.0405 lần 14.737.000 14.352.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.
230 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo 10.0213.0392 lần 18.693.000 18.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.
231 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim (thay van, cắt khối phồng thất trái …) 10.0215.0392 lần 18.693.000 18.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.
232 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành không dùng máy tim phổi nhân tạo 10.0214.0395 lần 13.068.000 12.821.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
233 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên - động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ 10.0248.0393 lần 15.196.000 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
234 Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo 10.0269.0406 lần 16.851.000 16.447.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
235 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo 10.0205.0406 lần 16.851.000 16.447.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
236 Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo 10.0240.0406 lần 16.851.000 16.447.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
237 Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi 10.0290.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
238 Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận 10.0261.0582 lần 3.063.000 2.851.000  
239 Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt 10.0236.0394 lần 14.737.000 14.352.000  
240 Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý 10.0273.0408 lần 8.985.000 8.641.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler
241 Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý 10.0271.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
242 Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý 10.0272.0408 lần 8.985.000 8.641.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler
243 Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái 10.0235.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
244 Phẫu thuật cắt u cơ tim 10.0234.0406 lần 16.851.000 16.447.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
245 Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm) 10.0264.0407 lần 3.123.000 3.014.000  
246 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) 10.0265.0407 lần 3.123.000 3.014.000  
247 Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái 10.0233.0406 lần 16.851.000 16.447.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
248 Phẫu thuật cắt u thành ngực 10.0278.0583 lần 2.122.000 1.965.000  
249 Phẫu thuật cắt u trung thất 10.0275.0409 lần 10.670.000 10.311.000  
250 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn 10.0285.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
251 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương 10.0286.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
252 Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim 10.0238.0400 lần 3.398.000 3.285.000  
253 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi 10.0152.0410 lần 1.818.000 1.756.000  
254 Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi 10.0287.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
255 Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn 10.0179.0395 lần 13.068.000 12.821.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
256 Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ 10.0178.0395 lần 13.068.000 12.821.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
257 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi 10.0293.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
258 Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới 10.0259.0582 lần 3.063.000 2.851.000  
259 Phẫu thuật điều trị dò động – tĩnh mạch phổi 10.0200.0408 lần 8.985.000 8.641.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler
260 Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi …) 10.0193.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
261 Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa 10.0254.0393 lần 15.196.000 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
262 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi 10.0291.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
263 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực 10.0288.0583 lần 2.122.000 1.965.000 0
264 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh 10.0255.0393 lần 15.196.000 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
265 Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi 10.0262.0582 lần 3.063.000 2.851.000  
266 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính 10.0251.0582 lần 3.063.000 2.851.000  
267 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật 10.0250.0582 lần 3.063.000 2.851.000  
268 Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh 10.0256.0393 lần 15.196.000 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
269 Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi 10.0266.0582 lần 3.063.000 2.851.000  
270 Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim 10.0237.0394 lần 14.737.000 14.352.000  
271 Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mổ tim hở 10.0239.0581 lần 5.087.000 4.728.000  
272 Phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim 10.0198.0393 lần 15.196.000 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
273 Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ 10.0184.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
274 Phẫu thuật Fontan 03.3180.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
275 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi 10.0268.0581 lần 5.087.000 4.728.000  
276 Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng 03.3919.0400 lần 3.398.000 3.285.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
277 Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi 10.0292.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
278 Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thời 10.0207.0396 lần 8.237.000 7.852.000  
279 Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi 10.0284.0410 lần 1.818.000 1.756.000  
280 Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ - động mạch phổi điều trị bệnh tim bẩm sinh phức tạp 10.0182.0393 lần 15.196.000 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
281 Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải đơn thuần 03.3099.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
282 Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường ra thất trái loại Konno hoặc Ross-Konno 03.3101.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
283 Phẫu thuật sửa toàn bộ ≥ 2 bệnh tim bẩm sinh phối hợp 10.0199.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
284 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng 10.0192.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
285 Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất bán phần 10.0187.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
286 Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot 10.0186.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
287 Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang Valsalva 10.0191.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
288 Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu 10.0216.0404 lần 14.180.000 13.836.000 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
289 Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần hai 10.0217.0404 lần 14.180.000 13.836.000 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
290 Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần 10.0225.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
291 Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình … các van tim khác) 10.0226.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
292 Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ 10.0223.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
293 Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp 10.0218.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
294 Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp 10.0219.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
295 Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo 10.0260.0399 lần 3.828.000 3.732.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
296 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực 10.0244.0402 lần 19.055.000 18.615.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
297 Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ 10.0224.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
298 Phẫu thuật thay lại 1 van tim 10.0227.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
299 Phẫu thuật thay lại 2 van tim 10.0228.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
300 Phẫu thuật thay van động mạch chủ 10.0221.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
301 Phẫu thuật thay van động mạch chủ và động mạch chủ lên 10.0222.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
302 Phẫu thuật thay van hai lá 10.0220.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
303 Phẫu thuật thắt hẹp động mạch phổi trong bệnh tim bẩm sinh có tăng áp lực động mạch phổi nặng 10.0180.0581 lần 5.087.000 4.728.000 0
304 Phẫu thuật vá thông liên thất 10.0185.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
305 Rút chỉ thép xương ức 03.3905.0563 lần 1.777.000 1.731.000  
306 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ 03.0019.1798 giờ 204.000 8.250  
307 Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp 10.0219.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
308 Thông tim ống lớn [dưới DSA] 18.0661.0053 lần 6.026.000 5.916.000  
309 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) 01.0177.0118 lần 2.248.000 2.212.000  
310 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng 01.0179.0118 lần 2.248.000 2.212.000  
311 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn 01.0178.0118 lần 2.248.000 2.212.000  
312 Coronavirus Real-time PCR 24.0235.1719 lần 748.000 734.000  
313 Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) 02.0234.0118 lần 2.248.000 2.212.000  
314 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng 01.0183.0118 lần 2.248.000 2.212.000  
IV. Xét Nghiệm
8. Hóa sinh máu
315 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 23.0058.1487 lần 29.500 29.000 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
316 Định lượng Acid Uric [Máu] 23.0003.1494 lần 21.800 21.500  
317 Định lượng Albumin [Máu] 23.0007.1494 lần 21.800 21.500  
318 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 23.0027.1493 lần 21.800 21.500  
319 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 23.0025.1493 lần 21.800 21.500  
320 Định lượng Calci ion hoá [Máu] 23.0030.1472 lần 16.400 16.100 Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.
321 Định lượng Calci toàn phần [Máu] 23.0029.1473 lần 13.000 12.900  
322 Định lượng Cortisol (máu) 23.0046.1480 lần 92.900 91.600  
323 Định lượng Creatinin (máu) 23.0051.1494 lần 21.800 21.500  
324 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] 23.0050.1484 lần 54.600 53.800  
325 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 23.0041.1506 lần 27.300 26.900  
326 Định lượng Ferritin 22.0116.1514 lần 82.000 80.800  
327 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] 23.0069.1561 lần 65.600 64.600  
328 Định lượng Glucose [Máu] 23.0075.1494 lần 21.800 21.500  
329 Định lượng HbA1c [Máu] 23.0083.1523 lần 102.000 101.000  
330 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 23.0084.1506 lần 27.300 26.900  
331 Định lượng Lactat (Acid Lactic) [Máu] 23.0104.1532 lần 98.400 96.900  
332 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 23.0112.1506 lần 27.300 26.900  
333 Định lượng Mg [Máu] 23.0118.1503 lần 32.800 32.300  
334 Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu] 23.0121.1548 lần 414.000 408.000  
335 Định lượng Pro-calcitonin [Máu] 23.0130.1549 lần 404.000 398.000  
336 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 23.0133.1494 lần 21.800 21.500  
337 Định lượng Sắt huyết thanh 22.0117.1503 lần 32.800 32.300  
338 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] 23.0147.1561 lần 65.600 64.600  
339 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] 23.0162.1570 lần 60.100 59.200  
340 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 23.0158.1506 lần 27.300 26.900  
341 Định lượng Troponin Ths [Máu] 23.0160.1569 lần 76.500 75.400  
342 Định lượng Urê máu [Máu] 23.0166.1494 lần 21.800 21.500  
343 Đo các chất khí trong máu 01.0286.1531 lần 218.000 215.000  
344 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 23.0019.1493 lần 21.800 21.500  
345 Đo hoạt độ Amylase [Máu] 23.0010.1494 lần 21.800 21.500  
346 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 23.0020.1493 lần 21.800 21.500  
347 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] 23.0043.1478 lần 38.200 37.700  
348 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 23.0077.1518 lần 19.200 19.200  
349 Glucose dịch   lần   12.800  
350 LDH   lần   26.800  
351 Protein dịch   lần   10.700  
352 Phospho   lần   21.400  
353 Rivalta   lần   8.400  
354 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 01.0281.1510 lần 15.500 15.200  
355 Xét nghiệm Khí máu [Máu] 23.0103.1531 lần 218.000 215.000  
356 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học(não tủy,màng tim,phổi,bụng..)có đếm số lượng tế bào   lần   91.100  
357 Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) 23.0172.1580 lần 29.500 29.000  
358 CRP hs 23.0050.1484 lần 54.600 53.800  
359 Đo lactat trong máu 01.0287.1532 lần 98.400 95.400  
360 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 01.0285.1349 lần 13.000 12.300  
361 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. 01.0186.0118 lần 2.248.000 2.212.000  
362 Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) 01.0313.0118 lần 2.248.000 2.212.000  
363 HIV Ab miễn dịch tự động 24.0172.1617 lần 110.000 106.000  
9. Hóa sinh Nước tiểu  
364 Cặn Addis 22.0151.1594 lần 43.700 43.100  
365 Định lượng Creatinin (niệu) 23.0184.1598 lần 16.400 16.100  
366 Định lượng Protein (niệu) 23.0201.1593 lần 14.000 13.900  
367 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 23.0206.1596 lần 27.800 27.400  
368 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) 22.0149.1594 lần 43.700 43.100  
369 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) 22.0150.1594 lần 43.700 43.100  
370 Định lượng Ferritin [Máu] 2.300.631.514 lần 82.000 79.500  
10. Huyết học
371 Định lượng D-Dimer 22.0023.1239 lần 260.000 253.000  
372 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động 22.0014.1242 lần 105.000 102.000  
373 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 01.0284.1269 lần 40.200 39.100  
374 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 22.0288.1271 lần 29.600 28.800  
375 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu 22.0287.1272 lần 47.500 46.200  
376 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0291.1280 lần 32.000 31.100  
377 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) 22.0292.1280 lần 32.000 31.100  
378 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 22.0502.1267 lần 23.700 23.100  
379 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 22.0502.1268 lần 21.200 20.700  
380 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 22.0142.1304 lần 23.700 23.100  
381 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0304.1306 lần 83.100 80.800  
382 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 22.0302.1306 lần 83.100 80.800  
383 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 22.0306.1306 lần 83.100 80.800  
384 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0308.1306 lần 83.100 80.800  
385 Phản ứng chéo tại giường   lần   30.000  
386 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0274.1326 lần 76.900 74.800  
387 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 22.0275.1327 lần 76.900 74.800  
388 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 22.0138.1362 lần 37.900 36.900  
389 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) 22.0121.1369 lần 47.500 46.200  
390 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 22.0019.1348 lần 13.000 12.600  
391 Thời gian máu đông 22.9000.1349 lần 13.000 12.600  
392 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ, Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động 22.0001.1352 lần 65.300 63.500  
393 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. 22.0006.1354 lần 41.500 40.400  
394 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động 22.0002.1352 lần 65.300 63.500  
395 Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) [niệu] 23.0189.1587 lần 43.700 43.100  
396 Định nhóm máu tại giường 01.0284.1269 lần 40.200 39.100  
397 Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) 21.0004.1790 lần 77.800 73.000  
11. Vi sinh            
398 HBsAg miễn dịch bán tự động 24.0118.1649 lần 77.300 74.700  
399 HBsAg miễn dịch tự động 24.0119.1649 lần 77.300 74.700  
400 HBsAg test nhanh 24.0117.1646 lần 55.400 53.600  
401 HCV Ab miễn dịch bán tự động 24.0145.1622 lần 123.000 119.000  
402 HCV Ab test nhanh 24.0144.1621 lần 55.400 53.600  
403 Helicobacter pylori Ag test nhanh 24.0073.1658 lần 161.000 156.000 Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.
404 HIV Ab test nhanh 24.0169.1616 lần 55.400 53.600  
405 Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng 24.0100.1710 lần 55.400 53.600  
406 Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh 24.0010.1692 lần 1.328.000 1.314.000  
407 Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) 24.0008.1722 lần 191.000 184.000  
408 Vi khuẩn kháng thuốc định tính 24.0006.1723 lần 202.000 196.000  
409 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 24.0003.1715 lần 246.000 238.000  
410 Vi khuẩn nhuộm soi 24.0001.1714 lần 70.300 68.000  
411 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động 24.0323.1716 lần 307.000 297.000  
12. Xét nghiệm khác
412 Chi phí xét nghiệm máu trước khi truyền máu   lần   477.600  

 

BẢNG GIÁ THU DỊCH VỤ CẤP CỨU NGOẠI VIỆN VÀ XE CHUYỂN BỆNH

STT Danh mục Giá thu Ghi chú
I CẤP CỨU NGOÀI VIỆN
1 Cấp cứu tại bệnh viện 100.000  
2 Cấp cứu các ngày làm việc    
   - Khu vực Long Xuyên (phạm vi <10km) 500.000  
   - Các huyện trong tỉnh và tỉnh bạn (phạm vi >10km) 600.000đ + tiền xe  đi cấp cứu (14.000đ x số km đi và về) 600.000
+ (14.000đ x số km đi và về)
 
3 Cấp cứu các ngày thứ 7, CN, Lễ, Tết    
   - Khu vực Long Xuyên (phạm vi <10km) 675.000đ  675.000  
   - Các huyện trong tỉnh và tỉnh bạn (phạm vi >10km) 900.000đ + tiền xe  đi cấp cứu ( 14.000đ x số km đi và về) 900.000
 + (14.000đ x số km đi và về)
 
II TIỀN XE CHUYỂN BỆNH ( Thu dịch vụ )
4 Đưa, rước bệnh Sản Nhi AG, BV Mắt-RHM-TMH 0  
5 Đưa, rước bệnh ĐKTTAG           140.000  
6 Đưa, rước bệnh các Phường trung tâm TPLX (Mỹ Bình, Mỹ Long, Mỹ Xuyên, Mỹ Phước và phường Đông Xuyên). 70.000  
7 Đưa, rước bệnh các Phường còn lại TPLX (Mỹ Thới, Mỹ Thạnh, Mỹ Quí, Mỹ Khánh, Mỹ Hòa, Bình Khánh và Bình Đức), các huyện trong tỉnh, các huyện của tỉnh bạn lân cận và Tp. Cần Thơ: được thu 14.000đ/ km số km đi và về) 14.000/ km ( thực tế đi và về )  
8  Chuyển bệnh đi Tp.HCM     
  * Xe Toyota 67A 1012 giá dịch vụ 3.000đ/ km + xăng (20 lít/100km X giá xăng hiện hành X số km thực tế đi và về    

 

                                                                                GIÁM ĐỐC
     
                                                                                             ( Đã ký)
   
                                                                                     Bùi Hữu Minh Trí

Tìm kiếm

TIN TỨC & SỰ KIỆN


Đơn vị trực thuộc

Thư viện ảnh

thư viện VIDEO

tiện ích