giá viện phí

 

BẢNG GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Theo Quyết định số  123/QĐ-BVTM ngày 02/4/2025)
STT Các loại dịch vụ Tổng cộng giá thu Mức giá do quỹ BHYT thanh toán Mức giá không thuộc quỹ BHYT thanh toán (*)  Giá dịch vụ theo yêu cầu  Ghi chú
1 Khám bệnh ngày làm việc   45.000 45.000   Giá thu tính trên một lượt khám chữa bệnh
2 Khám bệnh ngoài giờ theo yêu cầu 115.000 45.000 45.000 70.000
3 Yêu cầu bác sĩ khám bệnh:        
3.1  - Ban giám đốc 115.000 45.000 45.000 70.000
3.2  - Trưởng, Phó Khoa 105.000 45.000 45.000 60.000
3.3  - Bác sĩ điều trị 95.000 45.000 45.000 50.000
4 Khám bệnh thứ bảy, Chủ nhật theo yêu cầu 115.000 45.000 45.000 70.000
5 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)   200.000 200.000  
  Ghi chú:          
1. Trường hợp người bệnh khám bệnh tại khoa khám bệnh sau đó vào điều trị nội trú theo yêu cầu chuyên môn thì vẫn được tính là một lần khám bệnh. Trường hợp không đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh nhưng khám và vào điều trị nội trú tại các khoa lâm sàng theo yêu cầu chuyên môn thì không tính là một lần khám bệnh.
2. Trong cùng một lần đến khám bệnh tại cùng một cơ sở y tế (có thể trong cùng một ngày hoặc do điều kiện khách quan hoặc yêu cầu chuyên môn nên chưa hoàn thành được quá trình khám bệnh trong ngày đầu tiên, phải tiếp tục khám trong ngày tiếp theo), người bệnh sau khi khám một chuyên khoa cần phải khám thêm các chuyên khoa khác thì từ lần khám thứ 02 trở đi chỉ tính 30% mức giá của 01 lần khám bệnh và mức thanh toán tối đa chi phí khám bệnh của người đó không quá 02 lần mức giá của 01 lần khám bệnh.
3. Người bệnh đến khám bệnh tại cơ sở y tế, đã được khám, cấp thuốc về điều trị nhưng sau đó có biểu hiện bất thường, đến cơ sở y tế đó để khám lại ngay trong ngày hôm đó và được tiếp tục thăm khám thì lần khám này được coi như là lần khám thứ 02 trở đi trong một ngày.
STT Tên dịch vụ Tổng cộng giá thu Mức giá do quỹ BHYT thanh toán Mức giá không thuộc quỹ BHYT thanh toán (*)  Giá dịch vụ theo yêu cầu  Ghi chú
I Tiền giường điều trị        
  Khoa Cấp cứu      
1 Phòng 100 418.500 418.500 418.500    
2 Phòng 103 418.500 418.500 418.500    
3 Phòng 104 418.500 418.500 418.500    
4 Phòng 105 418.500 418.500 418.500    
5 Phòng 106 418.500 418.500 418.500    
  Khoa Hồi sức tích cực và Chống độc      
6 Phòng E101 799.600 799.600 799.600    
7 Phòng E201 799.600 799.600 799.600    
8 Phòng E203 799.600 799.600 799.600    
9 Phòng E301 799.600 799.600 799.600    
10 Phòng E304 799.600 799.600 799.600    
  Khoa Tim mạch - Can thiệp      
11 Phòng E401 257.100 257.100 257.100    
12 Phòng E404 257.100 257.100 257.100    
13 Phòng E405 257.100 257.100 257.100    
14 Phòng E501 257.100 257.100 257.100    
  Khoa Nội tim mạch      
15 Phòng E601 257.100 257.100 257.100    
16 Phòng E603 257.100 257.100 257.100    
17 Phòng E604 257.100 257.100 257.100    
18 Phòng E701 257.100 257.100 257.100    
19 Phòng E702 257.100 257.100 257.100    
20 Phòng E703 257.100 257.100 257.100    
21 Phòng E705 257.100 257.100 257.100    
  Khoa Lão - Nội tiết      
22 Phòng 200 457.100 257.100 257.100 200.000 Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh
23 Phòng 201 457.100 257.100 257.100 200.000
24 Phòng 205 457.100 257.100 257.100 200.000
25 Phòng 206 457.100 257.100 257.100 200.000
26 Phòng 207 457.100 257.100 257.100 200.000
27 Phòng 209 407.100 257.100 257.100 150.000
28 Phòng 210 437.100 257.100 257.100 180.000 Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh
29 Phòng 211 437.100 257.100 257.100 180.000
30 Phòng 212 407.100 257.100 257.100 150.000
31 Phòng 213 457.100 257.100 257.100 200.000
32 Phòng 214 507.100 257.100 257.100 250.000
33 Phòng 215 507.100 257.100 257.100 250.000
34 Phòng 216 257.100 257.100 257.100    
35 Phòng 217 257.100 257.100 257.100    
36 Phòng 300 457.100 257.100 257.100 200.000 Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh
37 Phòng 301 457.100 257.100 257.100 200.000
38 Phòng 304 457.100 257.100 257.100 200.000
39 Phòng 305 457.100 257.100 257.100 200.000
40 Phòng 306 457.100 257.100 257.100 200.000
41 Phòng 307 457.100 257.100 257.100 200.000 Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh
42 Phòng 308 507.100 257.100 257.100 250.000
43 Phòng 309 507.100 257.100 257.100 250.000
44 Phòng 310 507.100 257.100 257.100 250.000
45 Phòng 312 257.100 257.100 257.100    
46 Phòng 400 457.100 257.100 257.100 200.000 Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh
47 Phòng 401 457.100 257.100 257.100 200.000
48 Phòng 404 457.100 257.100 257.100 200.000
49 Phòng 405 457.100 257.100 257.100 200.000
50 Phòng 406 457.100 257.100 257.100 200.000
51 Phòng 407 457.100 257.100 257.100 200.000
52 Phòng 408 507.100 257.100 257.100 250.000
53 Phòng 409 507.100 257.100 257.100 250.000
54 Phòng 410 507.100 257.100 257.100 250.000
55 Phòng 411 507.100 257.100 257.100 250.000
56 Phòng 412 257.100 257.100 257.100    
  Khoa Tim mạch lão học      
57 Phòng cấp  cứu 418.500 418.500 418.500    
58 Phòng 1 257.100 257.100 257.100    
59 Phòng 2 257.100 257.100 257.100    
60 Phòng 3 257.100 257.100 257.100    
61 Phòng 4 257.100 257.100 257.100    
62 Phòng 5 257.100 257.100 257.100    
63 Phòng 6 257.100 257.100 257.100    
64 Phòng 6B 257.100 257.100 257.100    
65 Phòng 7 257.100 257.100 257.100    
66 Phòng 8 257.100 257.100 257.100    
67 Phòng 9 257.100 257.100 257.100    
68 Phòng 10 257.100 257.100 257.100    
69 Phòng 11 257.100 257.100 257.100    
70 Phòng 12 257.100 257.100 257.100    
71 Phòng 12B 257.100 257.100 257.100    
72 Phòng 14 257.100 257.100 257.100    
73 Phòng 15 407.100 257.100 257.100 150.000 Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh
74 Phòng 16 407.100 257.100 257.100 150.000
75 Phòng 17 257.100 257.100 257.100    
76 Phòng 18 257.100 257.100 257.100    
  Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức      
77 Phòng tiền phẫu 222.300 222.300 222.300    
78 Phòng hậu phẫu 222.300 222.300 222.300    
79 Phòng Hồi sức phẫu thuật tim (3 ngày đầu tiền sau phẫu thuật) 618.500 418.500 418.500 200.000 Giá thu tiền giường điều trị theo yêu cầu tính trên một giường bệnh
80 Phòng Hồi sức phẫu thuật tim (ngày thứ 4 đến ngày thứ 10 sau phẫu thuật) 341.800 341.800 341.800    
81 Phòng 7B 222.300 222.300 222.300    
II Dịch vụ bán sổ khám bệnh 8.000     8.000  
III Dịch vụ sao hồ sơ bệnh án 150.000     150.000  
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
1. Xác định số ngày điều trị nội trú để thanh toán tiền giường bệnh:
a) Số ngày điều trị nội trú bằng ngày ra viện trừ (-) ngày vào viện: Áp dụng đối với trường hợp người bệnh đỡ hoặc khỏi ra viện.
b) Số ngày điều trị nội trú bằng ngày ra viện trừ (-) ngày vào viện cộng (+) 1: Áp dụng đối với trường hợp:
- Người bệnh nặng đang điều trị nội trú mà tình trạng bệnh chưa thuyên giảm hoặc diễn biến nặng lên nhưng gia đình xin về hoặc chuyển viện lên tuyến trên;
- Người bệnh đã được điều trị tại tuyến trên qua giai đoạn cấp cứu nhưng vẫn cần tiếp tục điều trị nội trú được chuyển về tuyến dưới hoặc sang cơ sở y tế khác.
c)
Riêng trường hợp người bệnh vào viện và ra viện trong cùng một ngày (hoặc vào viện ngày hôm trước, ra ngày hôm sau) có thời gian điều trị trên 04 giờ đến dưới 24 thì được tính là 01 ngày điều trị. Trường hợp người bệnh vào khoa cấp cứu, không qua khoa khám bệnh, có thời gian cấp cứu, điều trị từ 04 giờ trở xuống (kể cả trường hợp ra viện, vào viện hoặc chuyển viện, tử vong) được thanh toán tiền khám bệnh, tiền thuốc, vật tư y tế và các dịch vụ kỹ thuật, không thanh toán tiền ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu.                                                                           d) Trường hợp người bệnh vào viện và ra viện có thời gian điều trị từ 04 giờ trở xuống thì được thanh toán tiền khám bệnh, tiền thuốc, trang thiết bị y tế và các dịch vụ kỹ thuật mà người bệnh đã sử dụng, không được tính tiền ngày giường bệnh điều trị nội trú. 
2. Trường hợp người bệnh chuyển 02 khoa trong cùng một ngày thì mỗi khoa chỉ được tính 1/2 ngày. Trường hợp người bệnh chuyển từ 3 khoa trở lên trong cùng một ngày thì giá ngày giường bệnh hôm đó được tính bằng trung bình cộng tiền ngày giường tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 04 giờ có mức giá tiền giường cao nhất và tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 04 giờ có mức giá tiền giường thấp nhất.
3. Giá ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: áp dụng tối đa không quá 10 ngày sau phẫu thuật. Từ ngày thứ 11 sau phẫu thuật trở đi thì áp dụng mức giá ngày giường nội khoa theo các khoa tương ứng quy định tại mục 3 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Người bệnh nằm ghế bố trong phòng tính 50% tiền dịch vụ và nằm ngoài hành lang thì không tính tiền dịch vụ
5. Người bệnh là hộ nghèo nằm ghế bố thì không tính tiền dịch vụ

 

 
   
   
   

 

 

                                                                                GIÁM ĐỐC
     
                                                                                             ( Đã ký)
   
                                                                                     Bùi Hữu Minh Trí

Tìm kiếm

TIN TỨC & SỰ KIỆN


Đơn vị trực thuộc

Thư viện ảnh

thư viện VIDEO

tiện ích