ĐÁNH GIÁ &XỬ TRÍ HẸP VAN 2 LÁ
[ Cập nhật vào ngày (14/09/2017) ]
Từ viết tắt: MS (mitral stenosis): hẹp 2 lá. mPG (mean pressure gradient): chênh áp trung bình. sPAP (systolic pulmonary arterial pressure): áp lực ĐM phổi. MVA (mitral valve area) diện tích mở van 2 lá. TTE (transthoracic echocardiography) siêu âm tim qua thành ngực. TEE (transesophageal echocardiography): siêu âm tim qua thực quản. PMBC (percutaneous mitral balloon commissurotomy): nong van 2 lá qua da bằng bóng. MR (mitral regurgitation): hở hai lá. VKA (Vit K antagonist): kháng vit K. MVR (mitral valve repair): phẫu thuật van 2 lá (sửa hay thay van). PCWP (pulmonary capillary wedge pressure): áp lực mao mạch phổi bít. PHT (pressure half time): thời gian giảm nữa áp lực. COR (class or recommendation): nhóm khuyến cáo. LOE (level of evidence): mức chứng cứ
.